người thầy
Bài mới cập nhật
Loading...
Thứ Hai, 22 tháng 8, 2011

Cách dùng động từ GET


GET ngoại động từ:  got, got, gotten

1. Được, có được, kiếm được, lấy được.
to get a living — kiếm sống
to get little by it — không được lợi lộc gì ở cái đó
to get fame — nổi tiếng
2. Nhận được, xin được, hỏi được.
to get a telegram — nhận được một bức điện tín
he couldn’t get leave from his father — nó không xin được phép của bố nó
3. Tìm ra, tính ra.
to get 9 on the average — tính trung bình được 9
4. Mua.
to get a new hat — mua một cái mũ mới
to get a ticket — mua một cái vé
5. Học (thuộc lòng).
to get something by heart — học thuộc lòng điều gì
6. Mắc phải.
to get an illness — mắc bệnh
7. (Thông tục) Ăn.
to get one’s breakfast — ăn sáng
8. Bắt được (cá, thú rừng… ); đem về, thu về (thóc… ).
9. (Thông tục) Hiểu được, nắm được (ý… ).
I don’t get you — tôi không hiểu ý anh
to get it right — hiểu một cách đúng đắn điều đó
to get the cue — nắm được ngụ ý
10. Đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy.
to get the table through the window — chuyển cái bàn qua cửa sổ
get me a chair — đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế
11. Bị, chịu.
to get a blow — bị một đòn
to get a fall — bị ngã
to get one’s arm broken — bị gãy tay
to get it — bị trừng phạt, bị mắng nhiếc
12. (Thông tục) Dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao.
ah! I’ve got you there! — à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! 1
13. Làm cho, khiến cho.
to get somebody to speak — làm cho ai phải nói
he could not get the door open — hắn không làm thế nào mở được cửa ra
to get the law observed — làm cho pháp luật được tôn trọng
to get somebody with child — làm cho ai có mang
to get some job done — làm xong một việc gì
14. Sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì).
to get one’s hair cut — đi cắt tóc
15. (Thông tục) To have got: có, phải.
I’ve got very little money — tôi có rất ít tiền
it has got to be done — phải làm việc đó
16. Sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người).
17. Tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp.
to get for someone a football match ticket — tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng
Thành ngữ
* to get on well with someone: làm lành với ai, hoà thuận với ai
Nội động từ
1. Đến, tới, đạt đến.
shall we get there in time? — liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
to get there — (từ lóng) thành công
2. Trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ.
to get fat — (trở nên) béo ra
to get old — (trở nên) già đi
to get better — đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
to get well — đã khỏi (người ốm)
3. Bắt đầu. to get to work — khởi công, bắt đầu làm
they got talking — chúng nó bắt đầu nói chuyện
4. (Từ lóng) Cút đi, chuồn. 
get out.
(Theo Nguồn sáng)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét