Từ vựng về các con vật
Sau một thời gian sưu tầm cũng tích lũy được khá nhiều tên các loài vật trong vườn bách thú.
145 con vật trong Tiếng Anh
145 animals in English
1. Abalone /,æbə'louni/ :...... bào ngư
2. Alligator /'æligeitə/: ......... cá sấu nam mỹ
3. Ant /ænt/ : ...................... kiến
4. Ass /æs/: ........................ con lừa
5. Baboon /bə'bu:n/ :............khỉ đầu chó
6. Bat /bæt/: ....................... con dơi
7. Beaver /'bi:və/ :................hải ly
8. Beetle /'bi:tl/: .................. bọ cánh cứng
9. Blackbird /'blækbə:d/: .....con sáo
10. Boar /bɔ:/ : ...................lợn rừng, lợn đực
11. Buck /bʌk/: ..................hươu đực, nai đực, thỏ đực
12. Bumblebee : .................ong nghệ
13. Bunny /'bʌɳni/ :.............con thỏ (tiếng lóng)
14. Butterfly /'bʌtəflai/ : .... .bươm bướm
15. Camel /'kæməl/ : ...........lạc đà
16. Canary /kə'neəri/: .........chim vàng anh
17. Carp /kɑ:p/: ................. con cá chép
18. Caterpillar /'kætəpilə/ : ..sâu bướm
19. Centipede /'sentipi:d/ : ...con rết
20. Chameleon /kə'mi:ljən/: .tắc kè hoa
21. Chamois /'ʃæmwɑ/: ...... sơn dương
22. Chimpanzee /,tʃimpən'zi:/ : con tinh tinh
23. Chipmunk /'tʃipmʌk/: ... sóc chuột
24. Cicada si'kɑ:də/: ...........con ve sầu
25. Cobra /'koubrə/ :...........rắn hổ mang
26. Cockroach /'kɔkroutʃ/: ..con gián
27. Crab /kræb/ : ............... con cua
28. Crane /krein/ : ...............con sếu
29. Cricket : ........................con dế
30. Crocodile :.....................con cá sấu châu Phi (crocodile tears)
31. Dalmatian : ....................chó đốm
32. Donkey /'dɔɳki/: ...........con lừa
33. Dove, pigeon /dʌv/ /'pidʤin/ : bồ câu
34. Dragonfly : ....................chuồn chuồn
35. Dromedary /'drʌmədəri/ : lạc đà 1 bướu
36. Duck /dʌk/: .................. vịt
37. Eagle /'i:gl/ : .................. chim đại bàng
38. Eel /i:l/:.......................... con lươn
39. Elephant /'elifənt/: ..........con voi
40. Falcon /'fɔ:lkən/ : ......... .chim ưng
41. Fawn /fɔ:n/:....................nai, hươu nhỏ
42. Firefly :..........................đom đóm
43. Flea /flea/: .....................bọ chét
44. Fly : ..............................con ruồi
45. Fox /fɔks/ : ...................con cáo
46. Frog /frɔg/ : ..................con ếch
47. Gecko /'gekou/ : ...........tắc kè
48. Gibbon /'gibən/ : ...........con vượn
49. Giraffe /dʤi'rɑ:f/ : .........con hươu cao cổ
50. Goat /gout/: ..................con dê
51. Grasshopper : ................ châu chấu nhỏ
52. Hare /heə/ : .................... thỏ rừng
53. Hawk /hɔ:k/ : ................. diều hâu
54. Hedgehog : .................... con nhím (ăn sâu bọ)
55. Heron /'herən/: .............. con diệc
56. Hind /haind/ : ................. hươu cái
57. Hippopotamus : ............. hà mã
58. Horseshoe crab : ........... con Sam
59. Hound : .......................... chó săn
60. Hummingbird :............... chim ruồi
61. Hyena /hai'i:nə/: ............ linh cẫu
62. Iguana /i'gwɑ:nə/ :.......... kỳ nhông, kỳ đà
63. Insect /'insekt/: .............. côn trùng,sâu bọ
64. Jellyfish /'dʤeligrɑ:f/: .. con sứa
65. Kingfisher /'kiɳ,fiʃə/: .. chim bói cá
66. Ladybird (or Ladybug) : bọ rùa, cánh cam
67. Lamb /læm/ : ................. cừu non
68. Lemur /'li:mə/ : ............. vượn cáo
69. Leopard /'lepəd/ : .......... con báo
70. Lion /'laiən/: ................. sư tử
71. Locust /'loukəst/: .......... cào cào
72. Lobster : .......................tôm hùm
73. Louse /lausə/: ................cháy rận, (số nhiều: lice )
74. Mantis /'mænti:z/: bọ ngựa
75. Mosquito /məs'ki:tou/ :. muỗi
76. Moth /mɔθ/: .................. bướm đêm, sâu bướm
77. Mule /mju:l/: ................. con la
78. Mussel /'mʌsl/: ............. con trai, con hến
79. Nightingale /'naitiɳgeil/ : chim sơn ca
80. Octopus /'ɔktəpəs/: ....... con bạch tuộc
81. Ostrich /'ɔstritʃ/: .......... đà điểu
82. Owl /aul/ : ...................... con cú
83. Panda /'pændə/: ............. gấu trúc
84. Pangolin /pæɳ'goulin/ : con tê tê
85. Parakeet /'pærəki:t/ :..... vẹt đuôi dài
86. Parrot /'pærət/: .............. vẹt thường
87. Peacock /'pi:kɔk/: ......... con công
88. Pelican /'pelikən/: ......... bồ nông
89. Penguin /'peɳgwin/ : ..... chim cánh cụt
90. Pheasant /'feznt/: ........... chim trĩ, gà lôi đỏ, gà lôi
91. Pig /pig/: ........................ con heo
92. Piglet /'piglit/ : ............. lợn con
93. Plaice /pleis/:................. cá bơn
94. Polar bear /'poulə/ /beə/ : gấu trắng bắc cực
95. Porcupine /'pɔ:kjupain/ : nhím (gặm nhấm)
96. Puma /'pju:mə/ :............. báo sư tử
97. Puppy /'pʌpi/: ................ chó con
98. Python /'paiθən/: ........... con trăn
99. Rabbit /'ræbit/: .............. con thỏ
100. Raccoon /rə'ku:n/ : ..... gấu trúc Mỹ
101. Rat /ræt/: ..................... con chuột cống
102. Rattlesnake (or Rattler) : rắn đuôi chuông
103. Reindeer /'reindiə/ : ... con tuần lộc
104. Retriever : ................... chó tha mồi
105. Rhinoceros : ............... tê giác
106. Raven=crow /'reivn/ : con quạ
107. Salmon /'sæmən/: ....... con cá hồi
108. Sawyer /'sɔ:jə/ : .......... con mọt
109. Scallop : ...................... sò điệp
110. Scarab /'skærəb/: ......... con bọ hung
111. Scorpion /'skɔ:pjən/ : con bọ cạp
112. Sea gull : ...................... hải âu biển
113. Seal /si:l/: .................... hải cẩu
114. Shark /ʃɑ:k/: ............... cá mập
115. Sheep /ʃi:p/: ................ con cừu
116. Shrimp /ʃrimp/: ........... con tôm
117. Skate /skeit/: ............... cá chó
118. Skunk /skʌɳk/: ............ chồn hôi
119. Skylark /'skailɑ:k/: ...... chim chiền chiện
120. Slug /slʌg/: .................. ốc sên
121. Snake : ......................... con rắn
122. Sparrow /'spærou/ : ..... chim sẻ
123. Spider /'spaidə/: .......... con nhện
124. Squid /skwid/: ............. mực ống
125. Squirrel /skwid/: ......... con sóc
126. Stork /skwid/ : ............. con cò
127. Swallow /'swɔlou/ : .... chim én
128. Swan /swɔn/:................ con thiên nga
129. Tarantula : .................... con nhện độc (Nam Âu, có lông tơ)
130. Termite /swɔn/ : ......... con mối
131. Tiger /'taigə/ : .............. con cọp
132. Toad /toud/ :................. con cóc
133. Tortoise /'tɔ:təs/: ........ con rùa
134. Trunk /trʌɳk/: .............. vòi voi
135. Turtle /'tə:tl/ : .............. con ba ba, rùa biển
136. Tusk /tʌsk/: ................. ngà voi
137. Viper : .......................... con rắn độc
138. Vulture : ...................... chim kền kền
139. Walrus : ....................... hải mã (voi biễn)
140. Wasp /wɔsp/:............... ong bắp cày
141. Weasel /'wi:zl/ :........... con chồn
142. Whale /weil/: .............. cá voi
143. Wolf /wulf/: ................ chó sói
144. Woodpecker /'wud,peipə/: chim gõ kiến
145. Zebra /'zi:brə/ : ........... con ngựa vằn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét